THIẾT BỊ BẢO HỘ PCCC THEO THÔNG TƯ MỚI NHẤT CỦA BỘ CÔNG AN
Thiết bị bảo hộ pccc theo thông tư 150/12/2020 BCA mới nhất, vật tư pccc theo thông tư mới nhất có kiểm định, thiết bị bảo hộ phòng cháy theo thông tư mới nhất của bộ công an 0938 367 082 (zalo/call)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an)
Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 1 thông tư 150 mới nhất hiện nay
STT | DANH MỤC | SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ | NIÊN HẠN SỬ DỤNG | Đơn giá | Thành tiền | Hình ảnh sản phẩm | |||||
1 | Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg | 5 | Bình | Theo quy định của nhà sản xuất | 250,000 | 1,250,000 |
|
|||||
2 | Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít | 5 | Bình | Theo quy định của nhà sản xuất | 450,000 | 2,250,000 |
|
|||||
3 | Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4) | 2 | Chiếc | Hỏng thay thế | 180,000 | 360,000 |
|
|||||
4 | Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) | 1 | Chiếc | Hỏng thay thế | 340,000 | 340,000 |
|
|||||
5 | Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) | 1 | Chiếc | Hỏng thay thế | 230,000 | 230,000 |
|
|||||
6 | Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) | 1 | Chiếc | Hỏng thay thế | 280,000 | 280,000 |
|
|||||
7 | Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) | 1 | Chiếc | Hỏng thay thế | 300,000 | 300,000 |
|
|||||
8 | Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | 1 | Túi | Hỏng thay thế | 950,000 | 950,000 |
|
|||||
9 | Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. | 1 | Chiếc | Hỏng thay thế | 630,000 | 630,000 |
|
|||||
Tổng tiền trước thuế | 6,590,000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 2 thông tư 150 mới nhất hiện nay
STT | DANH MỤC | Số lượng | ĐƠN VỊ | Đơn giá | Thành tiền | Hình ảnh sản phẩm |
1 | Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg | 5 | Bình | 250,000 | 1,250,000 | ![]() |
2 | Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít | 5 | Bình | 450,000 | 2,250,000 | ![]() |
3 | Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Chiếc | - | ![]() |
|
4 | Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Bộ | - | ![]() |
|
5 | Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Đôi | - | ![]() |
|
5 | Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 5 | Đôi | - | ![]() |
|
(3+4+5+6) | Bộ quần áo chữa cháy 5 món (mũ, quần áo, găng tay, ủng, khẩu trang) | 5 | Bộ | 700,000 | 3,500,000 | ![]() |
7 | Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) | 5 | Chiếc | 180,000 | 900,000 | ![]() |
8 | Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) | 2 | Chiếc | 180,000 | 360,000 | ![]() |
9 | Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) | 2 | Chiếc | 350,000 | 700,000 | ![]() |
10 | Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) | 1 | Chiếc | 230,000 | 230,000 | ![]() |
11 | Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) | 1 | Chiếc | 280,000 | 280,000 | ![]() |
12 | Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) | 1 | Chiếc | 300,000 | 300,000 | ![]() |
13 | Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | 2 | Túi | 950,000 | 1,900,000 | ![]() |
14 | Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. | 1 | Chiếc | 630,000 | 630,000 | ![]() |
15 | Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) | 2 | Chiếc | 420,000 | 840,000 | ![]() |
Tổng tiền hàng trước thuế |
13,140,000 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
Báo giá thiết bị PCCC theo phụ lục 3 thông tư 150 mới nhất hiện nay
STT | DANH MỤC | SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ | Đơn giá | Thành tiền | Hình ảnh sản phẩm |
1 | Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg | 10 | Bình | 250,000 | 2,500,000 | ![]() |
2 | Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít | 10 | Bình | 450,000 | 4,500,000 | ![]() |
3 | Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 10 | Chiếc | - | ![]() |
|
4 | Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 10 | Bộ | - | ![]() |
|
5 | Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 10 | Đôi | - | ![]() |
|
6 | Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ | 10 | Đôi | - | ![]() |
|
(3+4+5+6) | Bộ quần áo chữa cháy 5 món (mũ, quần áo, găng tay, ủng, khẩu trang) | 5 | Bộ | 680,000 | 3,400,000 | ![]() |
7 | Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) | 10 | Chiếc | 165,000 | 1,650,000 | ![]() |
8 | Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở) | 3 | Bộ | 6,500,000 | 19,500,000 | ![]() |
9 | Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5) | 3 | Chiếc | 180,000 | 540,000 | ![]() |
10 | Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) | 2 | Chiếc | 350,000 | 700,000 | ![]() |
11 | Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) | 1 | Chiếc | 230,000 | 230,000 | ![]() |
12 | Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm) | 1 | Chiếc | 280,000 | 280,000 | ![]() |
13 | Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) | 1 | Chiếc | 300,000 | 300,000 | ![]() |
14 | Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN) | 2 | Cuộn | 360,000 | 720,000 | ![]() |
15 | Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực) | 1 | Chiếc | 2,800,000 | 2,800,000 | ![]() |
16 | Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) | 1 | Hộp | 1,100,000 | 1,100,000 | ![]() |
17 | Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg). | 1 | Chiếc | 630,000 | 630,000 | ![]() |
18 | Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55) | 2 | Chiếc | 520,000 | 1,040,000 | ![]() |
Tổng tiền hàng trước thuế | 35,990,000 |